Thực hiện công văn số 667-CV/TV của Đảng uỷ Trường Đại học Vinh về việc mở lớp bồi dưỡng tìm hiểu về Đảng cho các quần chúng là cán bộ, học sinh, sinh viên và học viên cao học trong toàn trường. Đảng uỷ, Ban Chủ nhiệm khoa, Ban Thường vụ Liên chi đoàn khoa Sinh học đã họp xét phân bổ chỉ tiêu và tổng hợp danh sách quần chúng ưu tú từ các đơn vị trong Khoa. Sau đây là danh sách các quần chúng ưu tú sẽ tham gia lớp bồi dưỡng tìm hiểu về Đảng, đợt tháng 12 năm 2010:
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
ĐOÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
=====o0o=====
LCĐ KHOA SINH HỌC
|
Vinh, ngày 29 tháng 11 năm 2010
|
DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN
THAM GIA LỚP "TÌM HIỂU VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM", THÁNG 12/2010
tt
|
Họ và tên
|
Chi đoàn
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
1.
|
Nguyễn Thị Dung
|
48A Sinh
|
06/08/1989
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
2.
|
Bùi Thị Tươi
|
48A Sinh
|
20/09/1989
|
Quảng Xương, Thanh Hóa
|
3.
|
Đỗ Thị Dung
|
48B Sinh
|
08/01/1989
|
Trực Ninh, Nam Định
|
4.
|
Đinh Thị Thùy Dung
|
48B Sinh
|
30/08/1988
|
Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
5.
|
Trần Thị Thu Thủy
|
48B Sinh
|
03/10/1988
|
TX Thái Hòa, Nghệ An
|
6.
|
Đào Thị Thu Hiền
|
48B KHMT
|
21/07/1989
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
7.
|
Lê Văn Thanh
|
48B KHMT
|
03/10/1989
|
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
8.
|
Phan Hồng Trang
|
48B KHMT
|
25/01/1989
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
9.
|
Hoàng Thị Kim Oanh
|
49A1 Sinh
|
20/09/1990
|
Kì Anh, Hà Tĩnh
|
10.
|
Nguyễn Thị Thiện
|
49A1 Sinh
|
06/08/1990
|
Lộc Hà, Hà Tĩnh
|
11.
|
Hồ Văn Thủa
|
49A1 Sinh
|
28/12/1988
|
Đakrong, Quảng Trị
|
12.
|
Trần Thị Văn
|
49A1 Sinh
|
17/09/1990
|
Lộc Hà, Hà Tĩnh
|
13.
|
Nguyễn Khánh Hòa
|
49A2 Sinh
|
20/11/1989
|
Quế Phong, Nghệ An
|
14.
|
Trương Quốc Huy
|
49A2 Sinh
|
10/02/1990
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
15.
|
Đỗ Thị Thùy Linh
|
49A2 Sinh
|
16/09/1990
|
Văn Yên, Yên Bái
|
16.
|
Lê Thị Hải Yến
|
49A2 Sinh
|
01/01/1990
|
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
17.
|
Trần Võ Thị Hoài
|
49B Sinh
|
25/01/1990
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
18.
|
Nguyễn Thiện Hoàng
|
49B Sinh
|
06/09/1988
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
19.
|
Võ Thị Lệ Quyên
|
49B Sinh
|
02/09/1990
|
TX Cửa Lò, Nghệ An
|
20.
|
Nguyễn Hữu Trung
|
49B Sinh
|
20/06/1990
|
Ân Thi, Hưng Yên
|
21.
|
Lê Thị Hải Châu
|
49B1 KHMT
|
19/04/1991
|
TX Cửa Lò, Nghệ An
|
22.
|
Nguyễn Văn Dũng
|
49B1 KHMT
|
15/02/1989
|
TP Thanh Hóa, Thanh Hóa
|
23.
|
Hồ Sỹ Hạnh
|
49B1 KHMT
|
12/07/1990
|
Nghĩa Đàn, Nghệ An
|
24.
|
Trương Thị Hạnh
|
49B1 KHMT
|
03/04/1989
|
TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
25.
|
Diệp Thị Thu Thủy
|
49B1 KHMT
|
25/02/1990
|
Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
26.
|
Lưu Quang Vũ
|
49B1 KHMT
|
12/08/1990
|
TX Thái Hòa, Nghệ An
|
27.
|
Trần Thị Ngọc Bình
|
49B2 KHMT
|
10/09/1990
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
28.
|
Hoàng Thị Việt Hà
|
49B2 KHMT
|
05/11/1990
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
29.
|
Nguyễn Bảo Lâm
|
49B2 KHMT
|
28/11/1989
|
Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
30.
|
Dương Thị Thanh Nga
|
49B2 KHMT
|
03/07/1990
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
31.
|
Trương Thị Tươi
|
49B2 KHMT
|
11/05/1990
|
Hà Tây, Hà Nội
|
32.
|
Phạm Thị Hương Giang
|
50A Sinh
|
12/08/1991
|
Vũ Quang, Hà Tĩnh
|
33.
|
Dương Thị Nhung
|
50A Sinh
|
13/02/1990
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
34.
|
Đặng Thị Hoài Thương
|
50A Sinh
|
05/07/1991
|
Hương Khê, Hà Tĩnh
|
35.
|
Cao Thị Thanh Hương
|
50B Sinh
|
02/01/1991
|
Vũ Thư, Thái Bình
|
36.
|
Lê Minh Thanh
|
50B Sinh
|
03/03/1991
|
Lệ Thủy, Quảng Bình
|
37.
|
Vũ Thị Thu Trang
|
50B Sinh
|
23/01/1990
|
Uông Bí, Quảng Ninh
|
38.
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
50B Sinh
|
02/02/1991
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
39.
|
Trần Thị Kiều Ngân
|
50B KHMT
|
30/09/1989
|
Tân Giang, Cao Bằng
|
40.
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
50B KHMT
|
27/08/1990
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
41.
|
Nguyễn Thị Lương
|
CH 17 Sinh
|
29/04/1983
|
Đô Lương, Nghệ An
|
42.
|
Lê Như Trang
|
CH 17 Sinh
|
15/02/1984
|
TP Thanh Hóa, Thanh Hóa
|
(Danh sách trên gồm có 42 đồng chí).
TM. BCH ĐẢNG BỘ BỘ PHẬN
BÍ THƯ
(đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Đình Nhâm
|
TM. BCH LIÊN CHI ĐOÀN
P. BÍ THƯ
(đã ký)
Hoàng Hà Nam
|
Đảng uỷ, Ban Chủ nhiệm khoa, Ban Thường vụ Liên chi đoàn yêu cầu các quần chúng có tên trong danh sách trên theo dõi lịch học và tham gia đầy đủ, có hiệu quả.
Ban Thường vụ Liên chi đoàn.