Thực hiện công văn số 150-CV/TV của Đảng uỷ trường Đại học Vinh về việc mở lớp bồi dưỡng tìm hiểu về Đảng cho quần chúng là cán bộ, học sinh, sinh viên và học viên cao học trong toàn trường. Đảng uỷ, Ban chủ nhiệm khoa, Ban thường vụ Liên chi đoàn khoa Sinh học đã họp xét phân bổ chỉ tiêu và tổng hợp danh sách quần chúng ưu tú từ các đơn vị trong khoa. Sau đây là danh sách các quần chúng ưu tú sẽ tham gia lớp bồi dưỡng tìm hiểu về Đảng đợt tháng 5 năm 2010:
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
ĐOÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
====o0o====
LCĐ KHOA SINH HỌC
|
Vinh, ngày 27 tháng 04 năm 2010
|
DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN
THAM GIA LỚP "TÌM HIỂU VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM" - THÁNG 05/2010
tt
|
Họ và tên
|
Chi đoàn
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
1.
|
Hồ Thị Phương
|
Cán bộ
|
28/08/1986
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
2.
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
Cao học 16
|
16/04/1986
|
Nông Cống, Thanh Hoá
|
3.
|
Dương Thị Huyền
|
Cao học 16
|
10/10/1984
|
Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá
|
4.
|
Lê Thị Na
|
Cao học 16
|
04/04/1978
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
5.
|
Hoàng Thị Thu Hà
|
Cao học 17
|
20/12/1984
|
Như Thanh, Thanh Hóa
|
6.
|
Chu Đình Liệu
|
Cao học 17
|
24/11/1982
|
Quảng Xương, Thanh Hóa
|
7.
|
Phạm Thị Ngọc Bích
|
48A Sinh
|
10/10/1989
|
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
8.
|
Nguyễn Thị Kỳ
|
48A Sinh
|
21/05/1989
|
Can Lộc, Hà Tĩnh
|
9.
|
Nguyễn Quỳnh Trang
|
48A Sinh
|
03/02/1989
|
Đông Sơn, Thanh Hóa
|
10.
|
Nguyễn Duy Dương
|
48B Sinh
|
10/01/1988
|
Phù Cừ, Hưng Yên
|
11.
|
Phạm Thị Hương Sen
|
48B Sinh
|
06/08/1989
|
Yên Khánh, Ninh Bình
|
12.
|
Nguyễn Thị Tâm
|
48B Sinh
|
09/05/1988
|
Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
13.
|
Ngô Thành Công
|
48B KHMT
|
08/12/1989
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
14.
|
Phạm Thị Dung
|
48B KHMT
|
14/06/1988
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
15.
|
Trịnh Đăng Thăng
|
48B KHMT
|
26/11/1987
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
16.
|
Nguyễn Văn Xuân
|
48B KHMT
|
21/08/1989
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
17.
|
Trịnh Thị Hòa
|
49A1 Sinh
|
02/05/1990
|
Hà Trung, Thanh Hóa
|
18.
|
Trần Thị Thiện
|
49A1 Sinh
|
02/05/1990
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
19.
|
Phan Thanh Thủy
|
49A1 Sinh
|
10/03/1990
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
20.
|
Nguyễn Thị Tùng Vân
|
49A1 Sinh
|
27/02/1990
|
TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
21.
|
Lô Thị Ngọc Bích
|
49A2 Sinh
|
26/08/1990
|
Tân Kỳ, Nghệ An
|
22.
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
49A2 Sinh
|
20/12/1989
|
TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
23.
|
Võ Thị Giang
|
49A2 Sinh
|
22/03/1990
|
Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
24.
|
Đặng Thị Hoa
|
49A2 Sinh
|
01/01/1990
|
Đô Lương, Nghệ An
|
25.
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
49A2 Sinh
|
27/04/1990
|
Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
26.
|
Nguyễn Đình Điền
|
49B Sinh
|
10/05/1988
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
27.
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
49B Sinh
|
10/09/1990
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
28.
|
Nguyễn Tất Thắng
|
49B Sinh
|
14/10/1990
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
29.
|
Trần Thị Tuyển
|
49B Sinh
|
20/08/1990
|
Cẩm Giàng, Hải Dương
|
30.
|
Đặng Thị Dung
|
49B1 KHMT
|
25/09/1990
|
Anh Sơn, Nghệ An
|
31.
|
Võ Thị Hằng Hải
|
49B1 KHMT
|
30/06/1990
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
32.
|
Mai Thị Ngọc Huyền
|
49B1 KHMT
|
01/16/1990
|
Nga Sơn, Thanh Hóa
|
33.
|
Nguyễn Thị Linh
|
49B1 KHMT
|
14/08/1990
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
34.
|
Phan Thị Hằng
|
49B2 KHMT
|
05/08/1989
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
35.
|
Nguyễn Văn Lâm
|
49B2 KHMT
|
10/07/1990
|
Quảng Xương, Thanh Hoá
|
36.
|
Lê Xuân Nhất
|
49B2 KHMT
|
26/08/1990
|
Hoằng Hoá, Thanh Hoá
|
37.
|
Nguyễn Thị Oanh
|
49B2 KHMT
|
26/04/1990
|
Như Thanh, Thanh Hoá
|
38.
|
Phạm Trần Oanh
|
49B2 KHMT
|
05/05/1989
|
Tĩnh Gia, Thanh Hoá
|
(Danh sách trên gồm có 38 đồng chí).
TM. BCH ĐẢNG BỘ BỘ PHẬN
BÍ THƯ
(đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Đình Nhâm
|
TM. BCH LIÊN CHI ĐOÀN
BÍ THƯ
(đã ký)
ThS. Nguyễn Đức Diện
|
Đảng uỷ, Ban chủ nhiệm khoa, Ban thường vụ Liên chi đoàn yêu cầu các quần chúng có tên trong danh sách trên theo dõi lịch học và tham gia đầy đủ, có hiệu quả.
BAN THƯỜNG VỤ LIÊN CHI ĐOÀN.