Thực hiện công văn số 649-CV/TV của Đảng uỷ trường Đại học Vinh về việc mở lớp bồi dưỡng tìm hiểu về Đảng cho quần chúng là cán bộ và học sinh, sinh viên, học viên trong trường. Đảng uỷ, Ban chủ nhiệm khoa, Ban thường vụ Liên chi đoàn khoa đã họp xét phân bổ và lấy danh sách quần chúng ưu tú từ các đơn vị học viên, sinh viên. Sau đây là danh sách các quần chúng ưu tú sẽ tham gia lớp bồi dưỡng tìm hiểu về Đảng:
ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
ĐOÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
=====o0o=====
LCĐ KHOA SINH HỌC
|
Vinh, ngày 23 tháng 11 năm 2009
|
DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN
THAM GIA LỚP "TÌM HIỂU VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM" - THÁNG 12/2009
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
Chi đoàn
|
1.
|
Nguyễn Thị Hà Giang
|
19/02/1988
|
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
47A Sinh
|
2.
|
Lê Thị Minh Hằng
|
12/02/1988
|
Ngọc Lặc, Thanh Hoá
|
47A Sinh
|
3.
|
Lê Thị Huệ
|
03/05/1987
|
Sầm Sơn, Thanh Hóa
|
47B Sinh
|
4.
|
Ngô Thị Kim Loan
|
07/08/1988
|
Thăng Bình, Quảng Nam
|
47B Sinh
|
5.
|
Nguyễn Thị Thao
|
21/01/1988
|
Vũ Thư, Thái Bình
|
47B Sinh
|
6.
|
Lương Đại Lợi
|
17/12/1987
|
Nghĩa Đàn, Nghệ An
|
48A Sinh
|
7.
|
Quách Thị Thuyên
|
11/07/1986
|
Cẩm Thủy, Thanh Hóa
|
48A Sinh
|
8.
|
Nguyễn Thị Hường
|
11/06/1989
|
Triệu Sơn, Thanh Hoá
|
48B Sinh
|
9.
|
Phạm Thị Thu Nga
|
14/04/1989
|
Gia Viễn, Ninh Bình
|
48B Sinh
|
10.
|
Lê Sỹ Bảo
|
05/10/1988
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
48B KHMT
|
11.
|
Nguyễn Thị Dung
|
06/08/1989
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
48B KHMT
|
12.
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
22/12/1989
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
48B KHMT
|
13.
|
Nguyễn Thị Lê Nga
|
26/11/1988
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
48B KHMT
|
14.
|
Phan Thị Hưởng
|
26/06/1990
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
49A1 Sinh
|
15.
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
03/10/1989
|
Hậu Lộc, Thanh Hóa
|
49A1 Sinh
|
16.
|
Phạm Thị Huyền Trang
|
21/01/1988
|
Ứng Hòa, Hà Nội
|
49A1 Sinh
|
17.
|
Nguyễn Thị Mỹ Yến
|
17/08/1990
|
Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
49A1 Sinh
|
18.
|
Lê Thị Cẩm Nhung
|
12/02/1990
|
Hậu Lộc, Thanh Hoá
|
49A2 Sinh
|
19.
|
Nguyễn Thị Oanh
|
13/08/1990
|
TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
49A2 Sinh
|
20.
|
Phạm Thị Hoài Thương
|
09/10/1989
|
Vũ Quang, Hà Tĩnh
|
49A2 Sinh
|
21.
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
20/12/1989
|
Phủ Lý, Hà Nam
|
49B Sinh
|
22.
|
Hoàng Thị Thu Thủy
|
11/02/1990
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
49B Sinh
|
23.
|
Đặng Thị Tuyết
|
26/12/1989
|
Việt Trì, Phú Thọ
|
49B Sinh
|
24.
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
13/03/1989
|
Đô Lương, Nghệ An
|
49B1 KHMT
|
25.
|
Phan Thị Thúy
|
10/07/1990
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
49B1 KHMT
|
26.
|
Nguyễn Thị Cẩm Trang
|
15/08/1990
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
49B1 KHMT
|
27.
|
Nguyễn Việt Trung
|
21/12/1989
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B1 KHMT
|
28.
|
Lê Đức Anh
|
26/08/1988
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
29.
|
Trần Tuấn Lâm
|
26/12/1990
|
Tam Nông, Phú Thọ
|
49B2 KHMT
|
30.
|
Võ Thị Mai
|
06/10/1990
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
31.
|
Nguyễn Thị Thắm
|
20/11/1989
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
32.
|
Phan Anh Tuấn
|
16/10/1990
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
33.
|
Lê Thị Lệ
|
28/07/1983
|
Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Cao học 16
|
34.
|
Nguyễn Cao Quân
|
10/12/1983
|
Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
Cao học 16
|
(Danh sách trên gồm có 34 đồng chí).
TM. BTV ĐẢNG BỘ BỘ PHẬN
BÍ THƯ
(Đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Đình Nhâm
|
TM. BTV LIÊN CHI ĐOÀN
P. BÍ THƯ
(Đã ký)
Hoàng Hà Nam
|
Đảng uỷ, Ban chủ nhiệm khoa, Ban thường vụ Liên chi đoàn yêu cầu các quần chúng có tên trong danh sách trên theo dõi lịch học và tham gia đầy đủ, có hiệu quả.
BTV LIÊN CHI ĐOÀN.