Lớp bồi dưỡng "Tìm hiểu về Đảng" do Đảng ủy trường tổ chức từ ngày 05 đến ngày 06 tháng 12/2009 đã có kết quả. Ban thường vụ Liên chi đoàn thông báo kết quả như sau:
------------------------------
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
Lớp
|
Xếp loại
|
1.
|
Nguyễn Thị Hà Giang
|
19/02/1988
|
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
|
47A Sinh
|
Khá
|
2.
|
Lê Thị Minh Hằng
|
12/02/1988
|
Ngọc Lặc, Thanh Hoá
|
47A Sinh
|
Khá
|
3.
|
Lê Thị Huệ
|
03/05/1987
|
Sầm Sơn, Thanh Hóa
|
47B Sinh
|
Khá
|
4.
|
Ngô Thị Kim Loan
|
07/08/1988
|
Thăng Bình, Quảng Nam
|
47B Sinh
|
Khá
|
5.
|
Nguyễn Thị Thao
|
21/01/1988
|
Vũ Thư, Thái Bình
|
47B Sinh
|
Trung bình
|
6.
|
Lương Đại Lợi
|
17/12/1987
|
Nghĩa Đàn, Nghệ An
|
48A Sinh
|
Khá
|
7.
|
Quách Thị Thuyên
|
11/07/1986
|
Cẩm Thủy, Thanh Hóa
|
48A Sinh
|
Khá
|
8.
|
Nguyễn Thị Hường
|
11/06/1989
|
Triệu Sơn, Thanh Hoá
|
48B Sinh
|
Khá
|
9.
|
Phạm Thị Thu Nga
|
14/04/1989
|
Gia Viễn, Ninh Bình
|
48B Sinh
|
Khá
|
10.
|
Lê Sỹ Bảo
|
05/10/1988
|
Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
48B KHMT
|
Khá
|
11.
|
Nguyễn Thị Dung
|
06/08/1989
|
Nghi Lộc, Nghệ An
|
48B KHMT
|
Giỏi
|
12.
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
22/12/1989
|
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
48B KHMT
|
Khá
|
13.
|
Nguyễn Thị Lê Nga
|
26/11/1988
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
48B KHMT
|
Khá
|
14.
|
Phan Thị Hưởng
|
26/06/1990
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
49A1 Sinh
|
Giỏi
|
15.
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
03/10/1989
|
Hậu Lộc, Thanh Hóa
|
49A1 Sinh
|
Khá
|
16.
|
Phạm Thị Huyền Trang
|
21/01/1988
|
Ứng Hòa, Hà Nội
|
49A1 Sinh
|
Khá
|
17.
|
Nguyễn Thị Mỹ Yến
|
17/08/1990
|
Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
49A1 Sinh
|
Khá
|
18.
|
Lê Thị Cẩm Nhung
|
12/02/1990
|
Hậu Lộc, Thanh Hoá
|
49A2 Sinh
|
Khá
|
19.
|
Nguyễn Thị Oanh
|
13/08/1990
|
TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
|
49A2 Sinh
|
Khá
|
20.
|
Phạm Thị Hoài Thương
|
09/10/1989
|
Vũ Quang, Hà Tĩnh
|
49A2 Sinh
|
Giỏi
|
21.
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
20/12/1989
|
Phủ Lý, Hà Nam
|
49B Sinh
|
Khá
|
22.
|
Hoàng Thị Thu Thủy
|
11/02/1990
|
Hưng Nguyên, Nghệ An
|
49B Sinh
|
Khá
|
23.
|
Đặng Thị Tuyết
|
26/12/1989
|
Việt Trì, Phú Thọ
|
49B Sinh
|
Giỏi
|
24.
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|
13/03/1989
|
Đô Lương, Nghệ An
|
49B1 KHMT
|
Khá
|
25.
|
Phan Thị Thúy
|
10/07/1990
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
49B1 KHMT
|
Giỏi
|
26.
|
Nguyễn Thị Cẩm Trang
|
15/08/1990
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
49B1 KHMT
|
Khá
|
27.
|
Nguyễn Việt Trung
|
21/12/1989
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B1 KHMT
|
Khá
|
28.
|
Lê Đức Anh
|
26/08/1988
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
Giỏi
|
29.
|
Trần Tuấn Lâm
|
26/12/1990
|
Tam Nông, Phú Thọ
|
49B2 KHMT
|
Khá
|
30.
|
Võ Thị Mai
|
06/10/1990
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
Khá
|
31.
|
Nguyễn Thị Thắm
|
20/11/1989
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
Khá
|
32.
|
Phan Anh Tuấn
|
16/10/1990
|
Nam Đàn, Nghệ An
|
49B2 KHMT
|
Khá
|
33.
|
Lê Thị Lệ
|
28/07/1983
|
Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
Cao học 16
|
Giỏi
|
34.
|
Nguyễn Cao Quân
|
10/12/1983
|
Hương Sơn, Hà Tĩnh
|
Cao học 16
|
Không đạt
|
(Danh sách này có 34 học viên).
BAN THƯỜNG VỤ LIÊN CHI ĐOÀN.